Tra cứu thông tin ngày 16 tháng 12 năm 2024

Khi tra cứu thông tin ngày 16/12/2024 dương lịch tức âm lịch ngày 16/11/2024 bạn sẽ nắm được ngày đó tốt xấu ra sao? Đồng thời biết được nên hay không nên tiến hành làm các công việc gì? Cũng như các tuổi hợp khắc thế nào? Thuận tiện cho bạn lên kế hoạch triển khai công việc được phù hợp. Tránh đi những điều không may xảy ra.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 12 năm 2024

16

Tháng 11 năm 2024 (Giáp Thìn)

16

Thứ Hai

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Tý
Tiết: Đại tuyết, Trực: Mãn
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 16 tháng 12 năm 2024

Để biết được ngày 16 tháng 12 năm 2024 dương lịch có tốt không? Cần xem xét dựa trên nhiều yếu tố. Để từ đó luận giải được các tuổi xung hợp, sao tốt xấu chiếu mạng... Giúp bạn biết được nên hay không làm các công việc nào? Từ đó có kế hoạch tiến hành các dự định một cách chu đáo và hợp lý nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/12/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:26:26 11:52:18 17:18:09

Tuổi xung khắc ngày 16/12/2024

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Canh Ngọ - Mậu Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tâm

Việc nên làm Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngày ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Ân - Thiên Phú - Thiên Mã - Lộc Khố - Phúc Sinh - Dịch Mã
Sao chiếu xấu Thổ ôn - Hoang vu - Hoàng Sa - Bạch hổ - Quả tú - Sát chủ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/12/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/12/2024

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Nội dung trên đây là thông tin chi tiết về ngày 16 tháng 12 năm 2024 (dương lịch) tức ngày 16 tháng 11 năm 2024 (âm lịch). Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày này. Nhằm giúp cho mọi chuyện được hanh thông, thuận lợi. Đồng thời biết được cần kiêng kỵ những việc gì để hạn chế rủi ro tối đa nhất.