Tra cứu thông tin ngày 2 tháng 4 năm 2026

Khi tra cứu thông tin ngày 2/4/2026 dương lịch tức âm lịch ngày 15/2/2026 bạn sẽ nắm được ngày đó tốt xấu ra sao? Đồng thời biết được nên hay không nên tiến hành làm các công việc gì? Cũng như các tuổi hợp khắc thế nào? Thuận tiện cho bạn lên kế hoạch triển khai công việc được phù hợp. Tránh đi những điều không may xảy ra.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2026

2

Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ)

15

Thứ Năm

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Mão
Tiết: Xuân phân, Trực: Bình
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2026

Để biết được ngày 2 tháng 4 năm 2026 dương lịch có tốt không? Cần xem xét dựa trên nhiều yếu tố. Để từ đó luận giải được các tuổi xung hợp, sao tốt xấu chiếu mạng... Giúp bạn biết được nên hay không làm các công việc nào? Từ đó có kế hoạch tiến hành các dự định một cách chu đáo và hợp lý nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/4/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:48:59 12:00:14 18:11:30

Tuổi xung khắc ngày 2/4/2026

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...).

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Giác

Việc nên làm Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng cự Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
Ngày ngoại lệ Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát : rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật : Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Tài - Ích Hậu - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên Lại - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi - Cẩu Giảo

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 2/4/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 2/4/2026

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Nội dung trên đây là thông tin chi tiết về ngày 2 tháng 4 năm 2026 (dương lịch) tức ngày 15 tháng 2 năm 2026 (âm lịch). Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày này. Nhằm giúp cho mọi chuyện được hanh thông, thuận lợi. Đồng thời biết được cần kiêng kỵ những việc gì để hạn chế rủi ro tối đa nhất.