Tra cứu thông tin ngày 22 tháng 1 năm 2026
Khi tra cứu thông tin ngày 22/1/2026 dương lịch tức âm lịch ngày 4/12/2025 bạn sẽ nắm được ngày đó tốt xấu ra sao? Đồng thời biết được nên hay không nên tiến hành làm các công việc gì? Cũng như các tuổi hợp khắc thế nào? Thuận tiện cho bạn lên kế hoạch triển khai công việc được phù hợp. Tránh đi những điều không may xảy ra.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 1 năm 2026 22 | Tháng 12 năm 2025 (Ất Tỵ) 4 | ||||
Thứ Năm | Ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Đạn hàn, Trực: Nguy Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2026
Để biết được ngày 22 tháng 1 năm 2026 dương lịch có tốt không? Cần xem xét dựa trên nhiều yếu tố. Để từ đó luận giải được các tuổi xung hợp, sao tốt xấu chiếu mạng... Giúp bạn biết được nên hay không làm các công việc nào? Từ đó có kế hoạch tiến hành các dự định một cách chu đáo và hợp lý nhất.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 22/1/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:35:46 | 12:08:05 | 17:40:24 |
Tuổi xung khắc ngày 22/1/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Ðinh Mùi - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy
Nên làm | Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. |
Kiêng cự | Xuất hành đường thủy. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Khuê
Việc nên làm | Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. |
Ngày ngoại lệ | Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Sao Khuê Hãm Địa tại Thân : Văn Khoa thất bại Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên : Tiến thân danh. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quan - Ngũ Phú - Phúc Sinh - Hoạt Điệu - Mẫu Thương - Đại Hồng Sa |
Sao chiếu xấu | Lôi công - Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 22/1/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Nam | Chính Đông | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 22/1/2026
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Nội dung trên đây là thông tin chi tiết về ngày 22 tháng 1 năm 2026 (dương lịch) tức ngày 4 tháng 12 năm 2025 (âm lịch). Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày này. Nhằm giúp cho mọi chuyện được hanh thông, thuận lợi. Đồng thời biết được cần kiêng kỵ những việc gì để hạn chế rủi ro tối đa nhất.