Tra cứu thông tin ngày 27 tháng 2 năm 2026

Khi tra cứu thông tin ngày 27/2/2026 dương lịch tức âm lịch ngày 11/1/2026 bạn sẽ nắm được ngày đó tốt xấu ra sao? Đồng thời biết được nên hay không nên tiến hành làm các công việc gì? Cũng như các tuổi hợp khắc thế nào? Thuận tiện cho bạn lên kế hoạch triển khai công việc được phù hợp. Tránh đi những điều không may xảy ra.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2026

27

Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ)

11

Thứ Sáu

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Dần
Tiết: Vũ thủy, Trực: Phá
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 27 tháng 2 năm 2026

Để biết được ngày 27 tháng 2 năm 2026 dương lịch có tốt không? Cần xem xét dựa trên nhiều yếu tố. Để từ đó luận giải được các tuổi xung hợp, sao tốt xấu chiếu mạng... Giúp bạn biết được nên hay không làm các công việc nào? Từ đó có kế hoạch tiến hành các dự định một cách chu đáo và hợp lý nhất.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/2/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:18:33 12:09:19 18:00:06

Tuổi xung khắc ngày 27/2/2026

Tuổi xung khắc với ngày Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc.
Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Quỷ

Việc nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Ngày ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức Hợp - Nguyệt Không - Minh Tinh - Nguyệt Giải - Giải Thần - Phổ Hộ - Dịch Mã
Sao chiếu xấu Nguyệt phá

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 27/2/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 27/2/2026

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Nội dung trên đây là thông tin chi tiết về ngày 27 tháng 2 năm 2026 (dương lịch) tức ngày 11 tháng 1 năm 2026 (âm lịch). Hi vọng qua đó bạn đã biết được nên làm gì vào ngày này. Nhằm giúp cho mọi chuyện được hanh thông, thuận lợi. Đồng thời biết được cần kiêng kỵ những việc gì để hạn chế rủi ro tối đa nhất.