Sinh năm 2015 Ất Mùi thuộc cung mệnh gì?
Năm sinh của bạn sẽ nói lên được cung mệnh, màu sắc, các tuổi tương hợp và xung khắc... Ứng dụng vào cuộc sống sẽ đem lại nhiều thuận lợi may mắn và lộc tài. Dưới đây là kết quả cho biết mệnh ngũ hành của người sinh năm 2015 Ất Mùi.
Contents
Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Ất Mùi 2015
Thông tin | Tuổi gia chủ |
---|---|
Năm sinh | Ất Mùi 2015 |
Mệnh | Sa Trung Kim |
Cung | Nam: Chấn; Nữ: Chấn |
Thiên mệnh | Nam: Mộc; Nữ: Mộc |
Tử vi nam sinh năm 2015 Ất Mùi
Năm sinh của bạn sẽ nói lên được cung mệnh, màu sắc, các tuổi tương hợp và xung khắc... Ứng dụng vào cuộc sống sẽ đem lại nhiều thuận lợi may mắn và lộc tài. Dưới đây là kết quả cho biết mệnh tuổi của người sinh năm 2015 Ất Mùi.
Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2015 Ất Mùi
Nên chọn các màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa là màu tương sinh với nam tuổi Ất Mùi hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ màu tương khắc với tuổi nam của bạn.
Con số hợp với nam tuổi Ất Mùi là các số 9, 1, 4, 3, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 6, 7.
Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2015
Gia chủ nam cung Chấn thuộc hướng Đông tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây
Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Nam (157.5° - 202.4°), Hướng Thiên y: Bắc (337.5° - 22.4°), Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° - 157.4°), Hướng Phục vị: Đông (67.5° - 112.4°), là các hướng tốt.
Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây, Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc, Hướng Lục sát: Đông Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây Nam, là các hướng xấu nên tránh.
Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Ất Mùi sinh năm 2015
Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Ất Mùi bao gồm các tuổi: Quý Tỵ 2013, Nhâm Thìn 2012, Đinh Hợi 2007, Giáp Thân 2004, Canh Tuất 2030, Nhâm Dần 2022, Ất Mùi 2015, Quý Mùi 2003, Tân Sửu 2021, Bính Tuất 2006, Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Ất Tỵ 2025, Giáp Thìn 2024, Bính Thân 2016.
Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Ất Mùi: Quý Mão 2023, Mậu Thân 2028, Ất Dậu 2005, Canh Tý 2020, Giáp Ngọ 2014, Canh Thìn 2000, Kỷ Dậu 2029, Canh Dần 2010, Nhâm Ngọ 2002, Kỷ Hợi 2019, Đinh Dậu 2017, Tân Mão 2011, Tân Tỵ 2001, Mậu Tuất 2018, Mậu Tý 2008, Kỷ Sửu 2009.
Tử vi nữ sinh năm 2015 Ất Mùi
Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2015 Ất Mùi
Nữ tuổi Ất Mùi nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu nâu, vàng, cam.
Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Ất Mùi như 9, 1, 4, 3. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 6, 7.
Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Ất Mùi 2015
Gia chủ là nữ thuộc cung Chấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:
Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2015 là: Hướng Sinh khí: Nam, Hướng Thiên y: Bắc, Hướng Diên niên: Đông Nam, Hướng Phục vị: Đông, là các hướng tốt.
Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° - 292.4°), Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° - 337.4°), Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° - 67.4°), Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° - 247.4°), là các hướng xấu nên tránh.
Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Ất Mùi 2015
Nữ tuổi Ất Mùi 2015 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Bính Ngọ 2026, Đinh Mùi 2027, Canh Thìn 2000, Quý Mão 2023, Ất Mùi 2015, Giáp Ngọ 2014, Ất Dậu 2005, Đinh Dậu 2017, Bính Tuất 2006, Giáp Thìn 2024, Mậu Tuất 2018, Mậu Tý 2008, Đinh Hợi 2007. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2015.
Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Ất Mùi tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Ất Mùi: Mậu Thân 2028, Canh Tý 2020, Nhâm Thìn 2012, Quý Tỵ 2013, Kỷ Sửu 2009, Giáp Thân 2004, Nhâm Dần 2022, Nhâm Ngọ 2002, Canh Dần 2010, Quý Mùi 2003, Kỷ Dậu 2029, Canh Tuất 2030, Ất Tỵ 2025, Tân Sửu 2021, Kỷ Hợi 2019, Tân Mão 2011, Bính Thân 2016, Tân Tỵ 2001. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.
Hi vọng sau khi biết tuổi Ất Mùi 2015 thuộc mệnh gì? Bạn có thể nắm được thông tin về các màu sắc, hướng, tuổi hợp với bản mệnh của mình. Từ đó biết cách sử dụng chúng nhằm tăng yếu tố thuận lợi, may mắn trong công việc cũng như cuộc sống.